PLA / NHỰA PLA
Định nghĩa
Đặc điểm chung của nhựa PLA
Nhựa PLA là gì? Là một loại nhựa có công thức hóa học là Polylactic Acid. Một số đặc điểm nổi bật của loại nhựa này bao gồm:
- Có thể phân hủy sinh học.
- Được làm từ nguồn hữu cơ, polyme bền vững và an toàn thực phẩm.
- Cường độ kéo tốt.
- Khả năng chống tia cực tím tốt.
- Chịu được nhiệt độ hoạt động ở 50 ˚C.
- Không mùi, lý tưởng cho môi trường văn phòng và giáo dục.
- Chống ẩm thấp.
Trọng lượng riêng
TLR: 1.24 g/cm3 (ISO 1183).
Hấp thụ độ ẩm
0.950 %
Ứng dụng của nhựa PLA là gì?
- Vật liệu làm đồ dùng gia đình.
- Đồ chơi, giáo cụ trực quan.
- Đồ trưng bày, mô hình kiến trúc.
- Tạo mẫu (prototyping), tạo mockup sản phẩm.
- Mô hình sử dụng giáo dục.
- Đồ dùng văn phòng, không gian làm việc.
Nhựa PLA không phù hợp cho
- Ứng dụng trong tương thích sinh học cơ thể người và trong thực phẩm.
- Sử dụng lâu dài ngoài trời sẽ ảnh hưởng đến đặc tính của nhựa PLA.
- Các ứng dụng chế tạo ở nhiệt độ lớn hơn 50 ˚C.
- Các ứng dụng chế tạo sản phẩm dùng trong môi trường ẩm mốc.
PLA Filament (sợi PLA)
Đường kính PLA filament: 2.85 ± 0.10 mm.
Sai lệch tối đa: 0.10 mm.
Trọng lượng PLA filament tinh: 750 g.
DIGMAN GIẢI THÍCH
Thông tin màu sắc
Màu |
Mã màu |
Xanh |
RAL 6018 |
Đen |
RAL 9005 |
Kim loại bạc |
RAL 9006 |
Trắng |
RAL 9010 |
Trong suốt |
no |
Cam |
RAL 2008 |
Xanh dương |
RAL 5002 |
Đỏ tươi |
RAL 4010 |
Đỏ |
RAL 3020 |
Vàng |
RAL 1003 |
Ngọc trai trắng |
RAL 1013 |
Các tính chất của nhựa PLA
Giá trị |
Đơn vị |
Phương pháp kiểm tra |
|
Tính chất cơ của nhựa PLA |
|||
Cường độ kéo |
70 |
N/mm2 |
ISO 527 |
Mô – đun kéo |
3120 |
N/mm2 |
ISO 527 |
Độ giãn nở khi tiến hành và khi nghỉ |
5 và 20 |
% |
ISO 527 |
Khả năng chịu va đập mặt bên |
3.4 |
KJ/m2 |
ISO 180 |
Khả năng chịu va đập trực diện |
KJ/m2 |
ISO 180 |
|
Mô – đun đàn hồi |
3150 |
N/mm2 |
ISO 178 |
Cường độ đàn hồi |
103 |
N/mm2 |
ISO 178 |
Độ cứng vết bóng lõm |
131 |
N/mm2 |
ISO 2039 |
Độ cứng cột D |
69.8 |
D |
ISO 2039 |
Tính chất nhiệt của nhựa PLA |
|||
Nhiệt độ nóng chảy |
145 – 160 |
°C |
ISO 11357 |
Độ dẫn nhiệt |
0.0439 |
W/m × K |
|
Nhiệt độ biến dạng ở 0.46 MPa |
50 – 160 |
°C |
|
Nhiệt độ biến dạng ở 1.8 MPa |
44 – 149 |
°C |
|
Nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh |
57 |
°C |
ISO 11357 |
Tốc độ chảy của khối nóng chảy |
9.56 |
g/10min |
ISO 1133 (210 ˚C, 2.16 kg) |
Tính chất điện của nhựa PLA |
|||
Điện trở suất |
108 – 1015 |
Ωcm |
|
Điện trở bề mặt |
1010 – 1015 |
Ω |
|
Tính chất quang của nhựa PLA |
|||
Độ đục |
30.8 |
% |
|
Độ bóng |
90 |
% |
|
Độ truyền khả kiến |
90 |
% |
Trên đây là các thông số cơ bản về nhựa PLA. Và chúng tôi là DIGMAN, với hy vọng mang đến những kiến thức hữu ích đến với độc giả đang có nhu cầu tìm hiểu về vấn đề này.
Nếu có bất kỳ câu hỏi hay sự góp ý nào, bạn đừng ngần ngại mà hãy chia sẻ cho chúng tôi để bài viết thêm hoàn hảo hơn.