PC / NHỰA PC
Định nghĩa
Đặc điểm chung của nhựa PC
Nhựa PC là gì? Là một loại nhựa có tên gọi hóa học là Polycarbonate. Một số đặc điểm nổi bật của nhựa PC này bao gồm:
- Trong suốt và độ bóng cao.
- Khả năng chịu nhiệt tốt.
- Khả năng chống tia cực tím tốt.
- Dẻo dai, chống va đập tốt.
- Khả năng chống cháy.
- Kháng hóa chất trung bình.
- Giảm truyền âm thanh.
- Có thể tái chế.
- Có thể sử dụng liên tục ở nhiệt độ cao 120 °C.
- Dễ dàng cưa cắt và khoan mà không để lại gờ.
- Có thể gia công bằng máy phay.
Nhựa PC không phù hợp cho
Các ứng dụng chế tạo với tia laser.
Trọng lượng riêng
TLR: 1.2 g/cm3 (ISO 1183).
Độ hấp thụ nước
0.1 %.
Ứng dụng của nhựa PC là gì?
- Chế tạo các màn hình quảng cáo.
- Bộ phận bảo vệ máy móc.
- Khuôn mẫu.
- Máy bán hàng tự động và máy giải trí.
- Biển hiệu, tấm chắn bảo hộ, kính bảo hộ.
- Nội thất đường phố.
- Vật liệu xây dựng.
- Tấm tường, trần, tấm ốp.
Kháng hóa chất
Hóa chất |
Xử lý |
||
Tốt |
Giới hạn |
Kém |
|
Dầu khoáng |
× |
||
Dầu thực vật |
× |
||
Axeton |
× |
||
Axit Axetic |
× |
||
Nước |
× |
||
Nhựa thông |
× |
||
Amoniac |
× |
||
Chất tẩy rửa |
× |
||
Etanol |
× |
||
Xăng |
× |
||
Glycerin |
× |
||
Metanol |
× |
||
Toluen |
× |
DIGMAN GIẢI THÍCH
Các tính chất của nhựa PC
Tính chất |
Giá trị |
Đơn vị |
Phương pháp kiểm tra |
Tính chất cơ của nhựa PC |
|||
Cường độ kéo khi tiến hành |
60 |
N/mm2 |
ISO 527 |
Cường độ kéo khi nghỉ |
72 |
N/mm2 |
ISO 527 |
Mô – đun kéo |
2300 |
N/mm2 |
ISO 527 |
Độ giãn nở khi nghỉ |
150 |
% |
ISO 527 |
Khả năng chịu va đập mặt bên |
950 |
J/m2 |
ISO 180 |
Khả năng chịu va đập trực diện |
KJ/m2 |
ISO 180 |
|
Cường độ uốn dẻo |
87 |
N/mm2 |
ISO 178 |
Độ cứng Rockwell M/R |
72/118 |
N/mm2 |
ASTM D- 785 |
Tính chất nhiệt của nhựa PC |
|||
Nhiệt độ nóng chảy |
255 |
°C |
ISO 11357 |
Nhiệt độ bảo quản tối đa |
120 |
°C |
|
Nhiệt độ biến dạng ở 0.46 MPa |
146 |
°C |
ISO 75 – 1.2 |
Nhiệt độ biến dạng ở 1.8 MPa |
143 |
°C |
ISO 75 – 1.2 |
Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính |
68 |
x10-6 × ºC-1 |
|
Tính chất quang của nhựa PC |
|||
Độ truyền sáng |
87 – 91 |
% |
ASTM D-1003 |
Chiết suất khúc xạ |
1.586 |
ASTM D-542 |
Trên đây là các thông số cơ bản về nhựa PC. Và chúng tôi là DIGMAN, với hy vọng mang đến những kiến thức hữu ích đến với độc giả đang có nhu cầu tìm hiểu về vấn đề này.
Nếu có bất kỳ câu hỏi hay sự góp ý nào, bạn đừng ngần ngại mà hãy chia sẻ cho chúng tôi để bài viết thêm hoàn hảo hơn.