ABS / NHỰA ABS

Định nghĩa

Đặc điểm chung của nhựa ABS

Nhựa ABS là gì? một loại nhựa có công thức hóa học là Acrylonitrile Butadiene Styrene với độ bền cơ học cao, cách điện tốt. Ngoài ra, đây là loại nhựa giảm thiểu cong và có độ bám dính giữa các lớp nhất quán.

Dạng sợi của ABS (ABS Filament) được sử dụng phổ biến trong công nghệ in 3D FDM. Dạng bột của ABS thì lại được sử dụng trong công nghệ in 3D SLA.

Trọng lượng riêng

TLR: 1.10 g/cm3 (ISO 1183).

Độ hấp thụ nước

Trong không khí 23°C / 50% R.H: 0% (ISO 62).

Trong nước 23°C: 0.7% (ISO 62).

Ứng dụng của nhựa ABS là gì?

Nhựa ABS có ứng dụng trong tạo mẫu trực quan, tạo mockup sản phẩm.

Ngoài ra nhựa ABS còn được sử dụng nhiều trong chế tạo các sản phẩm ngắn hạn.

Nhựa ABS không phù hợp cho 

Sản phầm chế tạo từ ABS không được khuyến khích sử dụng trong tương thích sinh học cơ thể người và trong thực phẩm.

Tiếp xúc tia UV lâu dài sẽ ảnh hưởng đến đặc tính của nhựa ABS.

Các ứng dụng chế tạo sản phẩm từ nhựa ABS ở nhiệt độ lớn hơn 85 ˚C.

ABS Filament (sợi ABS)

Đường kính sợi: 2.85 ± 0.10 mm.

Sai lệch tối đa: 0.10 mm.

Trọng lượng ABS filament tinh: 750 g.

DIGMAN GIẢI THÍCH

Thông tin màu sắc

Màu

Mã màu

Đen

RAL 9017

Trắng

RAL 9003

Đỏ

RAL 3020

Xanh lam

RAL 5002

Bạc

RAL 9006

Vàng ngọc trai

RAL 1036

Xanh lá

RAL 6018

Cam

RAL 2008

Vàng

RAL 1023

Xám

RAL 7011

Các tính chất của nhựa ABS

 

Giá trị

Đơn vị

Phương pháp kiểm tra

Tính chất cơ của nhựa ABS

Cường độ kéo 

44.8

N/mm2

ISO 527

Độ giãn nở khi tiến hành và khi nghỉ

5.44 và 49.1

%

ISO 527

Mô – đun kéo

2500

N/mm2

ISO 527

Thử nghiệm sức ép – 1% biến dạng sau 1000 giờ

17

N/mm2

ISO 899 

Khả năng chịu va đập mặt bên

14

KJ/mm2

ISO 179-1/1eU

Khả năng chịu va đập trực diện

no

KJ/mm2

ISO 179-1/1eA

Độ cứng vết bóng lõm

85

N/mm2

ISO 2039

Độ cứng cột D

82

D

ISO 2039

Hệ số ma sát với thép

0.5

 

ISO 8295

Tính chất nhiệt của nhựa ABS

Nhiệt độ nóng chảy

105

°C

ISO 3156 

Độ dẫn nhiệt

0.15

W/m × K

ISO 22007.2

Nhiệt độ biến dạng

85

°C

ISO 75

Hệ số giãn nở tuyến tính – giữa 23 và 60 °C

90

m(m.K)

ISO 11359 

Nhiệt độ bảo quản tối đa trong không khí:

– Chu kỳ liên tục

– Chu kỳ ngắn

90

100

°C

°C

Nhiệt độ bảo quản tối thiểu

-20

°C

 

Tính dễ cháy:

– Hệ số oxy

– Theo UL94 (độ dày 3/6)

19

HB

%

ISO 4589

UL94

Tính chất điện của nhựa ABS

Hằng số điện môi ở 1 MHz

3.3

 

ISO 250

Cường độ điện môi

20

KV/mm

ISO 243

Điện trở suất

1016

Ωcm

ISO 93

Hệ số khuếch tán ở 1 MHz

0.02

 

ISO 250

Tính chất quang của nhựa ABS

Độ bóng

69.5

%

 

Độ truyền khả kiến

68.2

%

 

Trên đây là các thông số cơ bản về nhựa ABS. Và chúng tôi là DIGMAN, với hy vọng mang đến những kiến thức hữu ích đến với độc giả đang có nhu cầu tìm hiểu về vấn đề này. 

Nếu có bất kỳ câu hỏi hay sự góp ý nào, bạn đừng ngần ngại mà hãy chia sẻ cho chúng tôi để bài viết thêm hoàn hảo hơn.

Góp Ý